Nhựa ABS là gì? Ứng dụng của nhựa ABS trong ngành công nghiệp phụ trợ
1. Nhựa ABS là gì?
Acrylonitrile Butadiene Styrene (ABS) là một polyme vô định hình và là loại nhựa nhiệt dẻo không trong suốt. Nhựa nhiệt dẻo trái ngược với nhựa nhiệt rắn, đề cập đến cách vật liệu phản ứng với nhiệt. Nhựa nhiệt dẻo hóa lỏng có thể chuyển đổi thủy tinh ở một nhiệt độ nhất định, 221ºF đối với nhựa ABS. ABS có thể được làm nóng đến điểm nóng chảy, làm lạnh rồi lại làm nóng lại mà không bị giảm chất lượng đáng kể. Thay vì đốt cháy, nhựa nhiệt dẻo như ABS sẽ hóa lỏng, cho phép chúng dễ dàng được đúc phun và sau đó là tái chế
Công thức hóa học của nhựa ABS (C8H8·C4H6·C3H3N)n
Khối lượng riêng: 1.060–1.080 g/cm3
Nhựa ABS có mô đun đàn hồi 2.06 GPa
Tấm ABS, cây ABS hấp thụ nước 0.410 %
Độ cứng Rockwell của ABS 106
Nhựa nhiệt rắn chỉ có thể được gia nhiệt một lần (thường là trong quá trình ép phun). Lần gia nhiệt đầu tiên làm cho vật liệu nhiệt rắn đông kết (tương tự như epoxy 2 phần), dẫn đến sự thay đổi hóa học không thể đảo ngược. Nếu cố gắng làm nóng nhựa nhiệt rắn đến nhiệt độ cao lần thứ hai, nó sẽ chỉ bị cháy. Đặc điểm này làm cho vật liệu nhiệt rắn trở thành ứng cử viên kém cho việc tái chế. ABS hay nhựa ABS cũng là một vật liệu vô định hình, có nghĩa là nó không thể hiện các đặc tính có trật tự của một chất rắn kết tinh
2. Nhựa ABS được tạo ra như thế nào?
ABS phổ biến nhất được tạo ra bằng việc polyme hóa thông qua quá trình nhũ tương (hỗn hợp của nhiều chất không kết hợp được với nhau). Một ví dụ nổi tiếng về sản phẩm được nhũ hóa là sữa. Nhựa ABS cũng được tạo ra, nhưng ít phổ biến hơn, bằng một quá trình được cấp bằng sáng chế được gọi là quá trình trùng hợp khối liên tục. Trên thế giới, phương pháp phổ biến nhất để tạo ra nhựa ABS là quá trình tạo nhũ tương
Điều quan trọng cần lưu ý là vì ABS là vật liệu nhựa nhiệt dẻo nên nó có thể dễ dàng tái chế. Điều này có nghĩa cách phổ biến để sản xuất nhựa ABS là từ nhựa ABS khác, tức là sản xuất nhựa ABS từ ABS
3. Đặc tính kĩ thuật của nhựa ABS
ABS, nhựa ABS rất chắc chắn về mặt cấu trúc, đó là lý do tại sao nó được sử dụng trong những sản phẩm như vỏ máy ảnh, vỏ bảo vệ, bao bì. ABS là một lựa chọn tốt nếu cần một loại nhựa cứng, bền, rẻ và chịu được các tác động lực bên ngoài
Nhựa ABS có lợi thế trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp ô tô, phương tiện vận tải, hàng không, vũ trụ
Các giới hạn vật lý nhất định cũng góp phần hạn chế việc sử dụng vật liệu ABS trong các sản phẩm và ứng dụng nhất định. Những thiếu sót này gồm
Nhựa ABS có khả năng chịu thời tiết: bị hư hại do ánh sáng mặt trời
ABS kháng dung môi
Nguy hiểm khi bị bỏng
Hạn chế sử dụng liên quan đến ngành công nghiệp thực phẩm
Giá thành của ABS cao hơn Polystyrene nhựa PS hoặc Polyethylene nhựa PE
4. Thông số kĩ thuật của nhựa ABS
a. Đặc tính vật lý của ABS
Tỷ trọng của nhựa ABS là 1.01 – 1.20 g/cc, đo được 1.07 g/cc
ABS hấp thụ nước thấp trong khoảng 0.050 – 1.0 %, đo được 0.410 %
Hấp thụ độ ẩm ở trạng thái cân bằng 0.00 – 0.30 %, đo lường ở 0.217 %
Nhựa ABS hấp thụ nước ở độ bão hoà khoảng 0.30 – 1.03 %, giá trị đo được 0.713 %
Độ ẩm tối đa 0.010 – 0.15, đo được 0.0490
Sự co ngót khuôn tuyến tính của nhựa ABS 0.0020 – 0.0080 cm/cm, đo lường được 0.00552 cm/cm
Co ngót khuôn tuyến tính cắt ngang của ABS trong khoảng 0.0030 – 0.0080 cm/cm, đo được 0.00575 cm/cm
Dòng chảy 0.10 – 35 g/10 min, đo lường được 6.18 g/10 min
b. Đặc tính cơ học của ABS
Tấm ABS, tấm nhựa ABS có độ cứng, Rockwell R 68 - 118, đo được 106
Độ cứng thụt đầu bóng 65.0 - 110 MPa, đo được 93.2MPa
Độ bền kéo của tấm ABS tối ưu 22.1 - 74.0MPa, đo được 38.8MPa
Độ bền kéo, năng suất 13.0 - 65.0MPa, đo được 44.8MPa
Nhựa ABS kéo dài khi nghỉ 3.0 - 150%, đo được 49.1%
Kéo dài ở năng suất 0.62 - 30%, đo được 5.44%
Mô đun đàn hồi 1.00 - 2.65 GPa, đo được 2.06GPa
Sức mạnh năng suất uốn của nhựa ABS dạng tấm 0.379 - 593 MPa, đo được 73.7MPa
Mô-đun uốn dẻo 0.200 - 5.50 GPa, đo được 2.17GPa
Tác động Izod, khía của ABS 0.380 - 10.3J/cm , đo được 4.04J/cm
Izod Impact, Unnotched 1.07873-1.66713J/cm, đo được 1.37J/cm
Tác động Izod, khía (ISO) 8.00-48.0 kJ/m², đo được 27.2kJ/m²
Charpy Impact Unnotched 11.0 J/cm² - NB, đo được 15.4J/cm²
Tác động Charpy của ABS plastic khía 0.700 – 5.00J/cm², đo được 2.58J/cm²
Phóng phi tiêu, tổng năng lượng 24.4-50.2J, đo được 31.9J
Tác động phi tiêu rơi 19.0 - 569J, đo được 163J
Tác động công cụ, tổng năng lượng 14.0-47.5J, đạt 24.1J
Năng lượng tác động công cụ ở mức cao nhất của nhựa ABS 11.0 - 33.9J, đạt 18.8 J
c. Đặc tính điện tử của ABS
Điện trở suất của ABS 1.00e+9 đến 1.00e+17 ohm-cm, giá trị đo được 7.26e+15 ohm-cm
Sức đề kháng bề mặt tấm nhựa ABS, tấm ABS, ABS sheet 1.00e+9 đến 1.00e+16 ohm, đo được 1.27e+15 ohm
Hằng số điện môi ABS 2.6 - 3.3, đo được 2.99
Độ bền điện môi tấm ABS, cây ABS 18.0 - 50.0 kV/mm, đo được 33.0 kV/mm
Yếu tố phân tán của ABS khoảng 0.0050 - 0.090, đo được 0.0222
Chỉ số theo dõi so sánh 525 - 600 V, đo được 590 V
Đánh lửa dây nóng HWI 7.0 - 60 sec, đo được 19.2 sec
High Amp Arc Ignition Ignition, HAI 120 - 200 arcs, đo được 164 arcs
Tốc độ theo dõi hồ quang điện áp của nhựa ABS cao, HVTR 0.000 - 25.4 mm/min, đo được 5.06 mm/min
d. Đặc tính nhiệt của ABS
CTE, tuyến tính ABS plastic 40.0 - 110 µm/m-°C, đạt 82.2 µm/m-°C
CTE, tuyến tính, chuyển ngang sang dòng 87.0 - 104 µm/m-°C, đạt 96.3 µm/m-°C
Độ dẫn nhiệt của ABS sheet, ABS rod 0.150 - 0.200 W/m-K, đạt 0.171 W/m-K
Nhiệt độ dịch vụ tối đa, không khí 60.0 - 100 °C, đạt 84.3 °C
Nhiệt độ lệch ở 0,46 MPa (66 psi) 70.0 - 107 °C, đạt 94.6 °C
Nhiệt độ lệch ở 1,8 MPa (264 psi) 70.0 - 130 °C, đạt 96.1 °C
Điểm mềm của thanh nhựa ABS, cây nhựa ABS 87.0 - 125 °C, đạt 99.8 °C
Kính chuyển nhiệt độ, Tg 108 - 109 °C, đạt 108 °C
UL RTI, Điện của ABS 50.0 - 120 °C, đạt 85.0 °C
UL RTI, Cơ khí có tác động 50.0 - 105 °C, đạt 82.6 °C
UL RTI, Cơ khí không va đập nhựa ABS 50.0 - 120 °C, đạt 86.7 °C
Nhựa ABS dạng tấm, nhựa ABS dạng cây có tính dễ cháy, UL94: HB đến V-0
Chỉ số oxy của nhựa ABS dạng thanh 0.19, đạt 19.0 %
Kiểm tra dây phát sáng ABS plastic rod 650 - 960 °C, đo được 677 °C
e. Đặc tính quang học của ABS
Bóng ABS plastic engineering 2.5 - 98%, đo được 69.5%
Truyền, Có thể nhìn thấy ABS plastic sheet 0.00 – 91%, đo được 68.2%
f. Đặc tính xử lý vật liệu nhựa ABS
Nhiệt độ xử lý 76.7 - 230 °C, đạt 159 °C
Nhiệt độ vòi phun tấm ABS 180 - 310 °C, đạt 273 °C
Nhiệt độ bộ điều hợp tấm nhựa ABS 200 - 300 °C, đạt 275 °C
Nhiệt độ chết cây ABS 200 - 295 °C, đạt 262 °C
Nhiệt độ nóng chảy cây nhựa ABS 170 - 320 °C, đạt 261 °C
Nhiệt độ khuôn thanh ABS 29.0 - 120 °C, đạt 74.6 °C
Vận tốc tiêm nhựa ABS dạng cây 240 mm/sec
Nhiệt độ cuộn 47.0 - 150 °C, đạt 119 °C
Nhiệt độ sấy của thanh nhựa ABS 70.0 - 120 °C, đạt 90.7 °C
Độ ẩm nhựa ABS 0.010 - 0.050 %, đạt 0.0210 %
Điểm sương của nhựa ABS dạng tấm là -29.0 °C
Áp suất phun của nhựa ABS dạng thanh trong khoảng 4.83 - 150 MPa
5. Tại sao nhựa ABS hay được sử dụng trong đời sống cũng như trong công nghiệp
ABS có khả năng chống lại các hóa chất ăn mòn, các tác động vật lý. Nhựa ABS rất dễ gia công và có nhiệt độ nóng chảy thấp nên thích hợp sử dụng trong các quy trình sản xuất ép phun hoặc in 3D trên máy FDM. Giá thành nhựa ABS cũng tương đối rẻ, thường rơi vào khoảng giữa Polypropylene nhựa PP và Polycarbonate nhựa PC. Nhựa ABS thường không được sử dụng trong các trường hợp nhiệt độ cao do nhiệt độ nóng chảy thấp. Những đặc điểm này là lý do ABS được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp phụ trợ
6. Ứng dụng của nhựa ABS
Có vô số ứng dụng cho ABS. Trong số những thứ có thể kể đến ứng dụng rộng rãi nhất là các phím trên bàn phím máy tính, vỏ công cụ điện, miếng nhựa bảo vệ ở bề mặt ổ cắm trên tường (thường là hỗn hợp PC / ABS) và đồ chơi LEGO
Từ khoá: Nhựa ABS, ABS, tấm ABS, tấm nhựa ABS, cây ABS, cây nhựa ABS, thanh ABS, thanh nhựa ABS, ABS plastic sheet, ABS plastic rod, ABS plastic engineering
7. Nhựa ABS có độc hại không?
Nhựa ABS tương đối vô hại ở chỗ tới thời điểm hiện tại, không phát hiện có bất kỳ chất gây ung thư nào trong ABS, và không có tác dụng phụ nào đã biết về sức khỏe liên quan đến việc tiếp xúc với nhựa ABS
(Nguồn: https://www.wikiplastic.org)
Mua nhựa kĩ thuật ABS Acrylonitrile Butadiene Styrene ở đâu giá tốt, chất lượng, uy tín?
Công ty TNHH công nghiệp phụ trợ Minh Phát (Minh Phat material) chuyên kinh doanh vật liệu cách nhiệt, cách điện, vật tư bảo ôn, vật liệu cách điện, phíp cách điện, phíp Bakelite Hàn Quốc, phíp Bakelite Đài Loan, phíp Bakelite Trung Quốc Bakelite ESD chống tĩnh điện, các loại nhựa kĩ thuật có nguồn gốc từ Đức, Châu Âu, Mỹ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc phổ biến như nhựa PEEK Đức, nhựa PEEK Bỉ Solvey, PEEK Victrex, nhựa PEEK Hàn Quốc, nhựa PEEK chống tĩnh điện ESD, nhựa PC, nhựa PC chống tĩnh điện ESD, Nhựa POM, Nhựa POM Hàn Quốc, Nhựa POM chống tĩnh điện, Nhựa PB108, Nhựa POM cây, Nhựa POM tấm, Thanh nhựa POM, Nhựa POM kháng tĩnh điện, Nhựa POM ESD; Nhựa MC nylon (MC 901, MC xanh, MC tĩnh điện, MC ESD, MC 501), Nhựa MC Hàn Quốc, Nhựa Teflon PTFE, nhựa MICA Đài Loan, MICA tĩnh điện, nhựa PVC, tấm nhựa PVC, (nhựa PVC trong, PVC màu trắng ngà, PVC màu mỡ gà, PVC trắng sữa, PVC xanh ghi hay ghi xám), nhựa PVC tấm, nhựa PVC tấm xanh ghi, nhựa PP tấm (nhựa PP trắng, nhựa PP xanh ghi), nhựa PA, nhựa ABS, cuộn nhựa PVC trong suốt, cuộn nhựa PVC tĩnh điện, PVC, thảm cao su ESD, thảm cao su tĩnh điện, cuộn thảm cao su chống tĩnh điện, nhựa PU Polyurethane, nhựa ABS, nhựa PE, HDPE, Mica Acrylic PMMA, các loại vật tư cơ khí phụ trợ, thanh ren, ty ren, đai treo ống, kẹp treo ty, kẹp xà gồ, ubolt, ula, thanh unistrut và phụ kiện, bu lông, ốc vít, ubolt, nở sắt, nở đóng, đinh ghim, thang máng cáp, bát ren, tai chuồn, kẹp bướm, ống gió mềm, bông thủy tinh, bông khoáng cách nhiệt, gối đỡ ống, gối foam, cao su tấm, vật liệu cách nhiệt cách điện, chống cháy, vật tư bảo ôn, nhựa kĩ thuật... cho ngành công nghiệp phụ trợ, đặc biệt là các công ty cơ khí, gia công chính xác, ngành khuôn mẫu, đồ gá, jig đáp ứng nhu cầu các công ty vệ tinh cho các tập đoàn đa quốc gia. Ngoài ra Minh Phat material còn cung cấp giải pháp cách nhiệt, chống nóng tối ưu, cách âm, giảm và tiêu âm hiệu quả cao cho các công trình nhà xưởng, dân dụng, khu công nghiệp, là địa chỉ tin cậy, uy tín, chất lượng, nhanh chóng cho kiến trúc sư, chủ đầu tư và các nhà thầu trên toàn quốc
Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ tốt nhất
Hotline 0903454698/ 0904877170
Website:
https://minhphatmaterial.vn/